Tiêu chuẩn | ASME B16.11 |
Kích thước | 3/8″ – 4″ ( DN15 – DN100) |
Vật liệu | Thép ASTM A105, inox 304, 316 |
Loại liên kết | Hàn lồng ( socket weld) |
Áp lực làm việc | 2000#, 3000#, 6000#, 9000# |
Nhà sản xuất | Both-well – Taiwan, AJOO – Korea |
Tê giảm hàn lồng áp lực được gia công bằng phương pháp đúc áp lực theo tiêu chuẩn ASME B16.11. Sau khi đúc phôi thép được gia công nhiệt để đảm bảo tính ổn định của vật liệu, sau đó được gia công lại trên máy tiện CNC đảm bảo độ chính xác cao.
Sử dụng Tê giảm hàn lồng trong các đường ống chịu áp lực cao lên đến 3000psi hay 200 bar hay class 3000. Ngoài ra công ty Hồng Quang chúng tôi cung cấp các phụ kiện áp lực có áp suất lớn hơn lên đến 6000 và 9000 psi hay là 600 bar. Trong các hệ thống thủy lực, hệ thống khí gas, khí nén, ngành dầu khí, mía đường, ngành đúc nhựa, đúc bê tông, chế tạo phôi đúc, …
Kích thước từ size: 3/8 ” – 4″ tức là co từ DN10 – DN100 theo cách nói thông dụng là từ phi 17 đến phi 114, tiêu chuẩn ống theo tiêu chuẩn ASTM B16.10. Sản phẩm này sử dụng nhiều loại vật liệu đáp ứng nhu cầu sử dụng các hệ thống đường ống khác nhau như:
Thép carbon: A105 , A105N, SA105N.
Thép hợp kim nhiệt độ thấp: A350 LF2 LF3
Thép hợp kim: A182 F5 F9 F11 F22 F91
Thép không rỉ inox 304 316 : A182 F304 F304L F316 F316L.
Bảng kích thước tiêu chuẩn của nhà sản xuất theo ASME B16.11 của Tê giảm hàn áp lực.
Kích thước, dung sai tiêu chuẩn của Tê giảm áp lực ASME B16.11 xin vui lòng liên hệ với chúng tôi tại đây.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện áp lực khác, cũng theo tiêu chuẩn này như: Reducer, Reducer insert, Coupling, Racco, Elbow, Threadolet, Weldolet, Sockolet, Hex nipple, Square plug, Cap, Hex Bushing… Và các vật tư phụ như cao su non Tombo – Malaysia.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi: Mr kiên 0904.88.39.88